Check 'trân trọng cảm ơn' translations into English. Look through examples of trân trọng cảm ơn translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
1. Mẫu chữ ký kết thúc email tiếng Anh trong trường hợp trang trọng. Sincerely/ Your sincerely (Trân trọng) Regards/ Best/ Warm regards (Trân trọng) Best wishes (Lời chúc tốt đẹp nhất) Thanks/ Thanks so much (Cảm ơn rất nhiều) All best (Chúc mọi điều tốt đẹp nhất) 2. Mẫu chữ ký kết ...
Để hiểu nghĩa chính xác của từ trân trọng, chúng ta sẽ phân tích nghĩa của từng từ cụ thể: Trân: Có nghĩa là sự cao quý, quý giá, trân quý. Trọng: Mang ý nghĩa sự cần thiết, quan trọng. Do đó, khi đang nói chuyện mà nhắc đến từ …
Trân trọng kỉ vật của tổ tiên: Ví dụ: "Gia đình chúng tôi trân trọng nếp sống văn hoá truyền thống của gia đình. Xin trân trọng cảm ơn! Ví dụ: "Tôi xin trân trọng cảm ơn mọi người đã đến và chia sẻ niềm vui cùng chúng tôi trong ngày đặc biệt này."
Translation of "trân trọng cảm ơn" into English . shout-out is the translation of "trân trọng cảm ơn" into English. Sample translated sentence: Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn những nhà tài trợ và nhà quảng cáo. ↔ This is a shout-out to all our sponsors and advertisers.
Trân trọng là gì? Để có thể hiểu hết ý nghĩa của từ "trân trọng" thì chúng ta hãy phân tích từng từ một. Trân là trân quý. Trọng là coi trọng, quan trọng. Vậy "trân trọng" là thể hiện sự quý trọng, tôn trọng, trân quý …
Trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người (đặc biệt chú ý không được dùng chân trọng cảm ơn mà phải là trân trọng cảm ơn) Gửi lời chào trân trọng đến quý thầy cô; Trân trọng kính mời gia đình; Trân trọng thông báo tới quý vị và các bạn
2. 11 cách nói Cảm ơn trong tiếng Anh thông dụng. 3. Những cách cảm ơn bằng tiếng Anh trong tình huống hàng ngày. 4. Cách cảm ơn bằng tiếng Anh – tình huống trang trọng. 5. Cách cảm ơn bằng tiếng Anh dùng trong email công việc. 6. Một số tình huống cụ thể dùng Cảm ơn tiếng Anh.
Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "trân trọng" trong Anh . Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. bab.la không chịu trách nhiệm về những nội …
Nếu có một thứ gì đó quá dễ dàng có được, chúng ta quên mất phải trân trọng nó. Từ việc đó mà chúng ta luôn có những bài học "làm giá" trong tình yêu. Nào là phải giữ bí mật cho riêng mình để đối phương tò mò, nào là phải chảnh lên một tí để đối phương ...
Trân trọng cuộc sống mỗi ngày là khi bạn biết coi trọng thời gian, không để thời gian trôi qua một cách lãng phí và luôn biết tận dụng thời gian để làm việc có ích cho bản thân, cho xã hội. Trân trọng cuộc sống mỗi ngày chính là bí quyết để chúng ta không sống hoài ...
Trân trọng trong từ điển tiếng Việt có nghĩa là coi trọng, nâng niu, quý mến, đối xử một cách cẩn thận và tôn trọng. Trân trọng là thái độ sống tích cực. Nhiều người hay nhầm lẫn, không biết nên sử dụng từ trân trọng …
Trân trọng cuộc sống hàng ngày – Chế độ 2. Một trong những yếu tố cốt lõi của việc làm cho cuộc sống trở nên đáng giá là trân trọng nó mỗi ngày. Trân trọng cuộc sống là sống hết mình, làm việc và tận hưởng những …
Examples of using Sự trân trọng in a sentence and their translations. Sự trân trọng dành cho bạn". And respect for you.". Có rất nhiều sự trân trọng cho thể loại kiến trúc lạnh lùng. There is a lot of appreciation for the kind of cool architecture. Thành công lớn nhất là họ nhận được sự ...
Nhiều người rất hay nhầm lẫn giữa 2 từ trân trọng và chân trọng. Trong 2 từ này thì từ "trân trọng" mới là từ có nghĩa, từ "trân" là một yếu tố Hán Việt với nghĩa là trân quý, quý báu. Còn từ "chân" nếu sử dụng như một yếu tố Hán Việt thì có nghĩa là ...
Luật sư. Cái tên cùng nằm trong top 5 nghề được trân trọng nhất Việt Nam là luật sư. Luật sư là những người được tôn trọng trong xã hội bởi vì họ luôn đóng vai trò quan trọng trong việc góp phần bảo vệ quyền cơ …
Tôi trân trọng đại dương mà tôi có thể nhìn thấy từ cửa sổ phòng ngủ của mình. Tôi trân trọng sức khỏe và khả năng đi lại của mình. Tôi biết ơn rằng tôi có thức ăn ngon để ăn. Tôi biết ơn rằng tôi có một ngôi nhà. Tôi trân trọng việc được sống và trải ...
Do khối lượng email mà chúng ta gửi và nhận, và vì email thường bị hiểu sai, nên điều quan trọng là viết email một cách rõ ràng và súc tích. Viết các email ngắn và tập trung sẽ làm giảm thời gian mà bạn bỏ vào email và giúp cho bạn làm việc hiệu quả hơn. Bằng cách giữ ...
Translation for 'trân trọng' in the free Vietnamese-English dictionary and many other English translations.
Phương pháp khắc phục sai trân trọng hay chân trọng. Việc nhầm lẫn giữa phát âm, sử dụng "ch" và "tr" là khá phổ biến ở nhiều địa phương. Nếu như bạn đang gặp phải những sai lầm tương tự như " chân trọng – …
Sự trân trọng thời gian là việc cao quý, biểu thị sự quan trọng và quý giá của thời gian trong cuộc sống, khuyến khích con người tránh lãng phí và làm mất đi thời gian. Thời gian giúp con người trưởng thành, phát triển, làm những việc cần thiết trong cuộc sống và tạo ra ...
Tuy nhiên, 2 cụm từ trân trọng và trân quý có nghĩa là quý trọng sự vật, khoảnh khắc hoặc người thân của chúng ta. Nhưng trân thành hoàn toàn không có nghĩa. Trong từ điển tiếng Việt, trân thành không được ghi nhận và nói lên bất kì ý nghĩa nào. Ngược lại, chân thành ...
Check 'trân trọng' translations into English. Look through examples of trân trọng translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Vậy Trân quý có nghĩa là gì? Trân: Có nghĩa là trân trọng, muốn nâng niu, bảo vệ một ai đó hoặc một vật nào đó. Quý: Có nghĩa là quý mến, yêu thương, yêu quý một ai đó. Để nói về một người bạn tốt, …
5 Formal Ways To Say Thank You In Vietnamese. When you are in formal situations such as a meeting, a conference, or when …
Bản dịch "trân trọng cảm ơn" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch. ghép từ. tất cả. chính xác. bất kỳ. Tôi cũng xin trân trọng cảm ơn các nhóm công tác vì sự hợp tác tuyệt với của họ, điều này giúp hoàn thiện báo cáo này. I …
Trân trọng được dùng để thể hiện thái độ cung kính, kính trọng với người đối diện khi đang giao tiếp. Vì chưng đó, chúng ta hãy thực hiện từ trân trọng nhằm đúng thiết yếu tả và nên tránh gây hiểu nhầm nhé. Chân thật tốt trân thật?
Sự trân trọng dành cho nhân viên: Cách thể hiện lòng biết ơn ở nơi làm việc Một hành động không thể thiếu để đảm bảo nhân viên luôn hạnh phúc là thể hiện sự trân trọng ở nơi làm việc. Chúng tôi khám phá một số cách hiệu quả nhất để cảm ơn nhân viên vì đã ...
Trân trọng ở đây có mang nghĩa của một từ gốc Hán Việt. Ở trong đó từ trân có nghĩa sự cao quý, sự trân quý, quý giá cũng như hết lòng đối đãi với người khác. Còn trọng chính là sự cần thiết, quan trọng. Nó thể hiện tấm lòng quý mến một sâu nặng đối với ...
Trong từ điển tiếng Việt cũng không coi "chân trọng" làm một cụm từ đúng ngữ pháp. "Trân trọng". Đây vốn là một từ Hán Việt, thể hiện sự trân quý hết lòng, tình cảm quý mến sâu nặng của chúng ta đối với một ai, hay một điều gì đó. Khi dùng từ này, tức ...